Dầu máy nén khí Mobil Rarus 400 Series

Dầu máy nén khí Mobil Rarus 400 Series 

Mobil Rarus 424 
Mobil Rarus 425
Mobil Rarus 426
Mobil Rarus 427
Mobil Rarus 429

Mô tả Sản phẩm
Mobil Rarus 400 Series là một loại dầu nhớt không tro với tính năng vận hành đặc biệt dành cho máy nén khí, được thiết kế để đáp ứng những yêu cầu khắt khe nhất của các nhà sãn xuất máy nén khí hàng đầu. Công thức chế tạo sản phẩm được dựa trên dầu khoáng chất lượng cao và một hệ thống phụ gia tính năng cao nhằm bảo vệ cho máy nén và có độ tin cậy đặc biệt để vận hành trong các điều kiện từ nhẹ nhàng đến nghiêm ngặt. Các sản phẩm này cũng bảo vệ chống mài mòn tuyệt hảo và khả năng giảm chi phí bảo dưỡng qua việc giảm thiểu các sự cố thiết bị và giảm chất lắng và cặn. Nhờ có FZG Ratings cao, Mobil Rarus 400 Series tạo nên những dầu bôi trơn tuyệt hảo cho các hệ thống nén sử dụng bánh răng và ổ lăn, đồng thời khiến chúng trở nên đặc biệt thích hợp với những hộp trục khuỷu và xy lanh. Dầu nhớt Mobil Rarus 400 Series vượt qua các yêu cầu của tiêu chuẩn DIN 51506 VD-L và có khả năng cao trong việc chống ôxi hóa và tạo lắng. Chính vì vậy, các loại dầu nhớt này được rất nhiều nhà sản xuất máy nén hàng đầu công nhận và khuyến nghị sử dụng.

Đặc điểm và Lợi ích
Việc sử dụng dầu Mobil Rarus 400 Series sẽ làm cho các máy nén sạch hơn và ít cặn lắng hơn so với các dầu khoáng thông thường khác, giúp kéo dài thêm thời gian hoạt động giữa những kỳ bảo dưỡng.
Khả năng chống ôxi hóa và bền nhiệt tuyệt hảo cho phép kéo dài thời gian sử dụng, đồng thời vẫn kiểm soát sự tạo thành lắng cặn. Các sản phẩm này cũng có khả năng chống mài mòn và ăn mòn tuyệt vời, giúp tăng cường tuổi thọ và khả năng vận hành của máy móc.

Lợi thế và lợi ích có thể có Đặc tính
Tăng cường Tính năng vận hành của Van Ít tạo ra tro và cacbon.
Giảm cặn lắng trong các đường xả.
Giảm khả năng cháy nổ trong hệ thống xả.
Tăng cường khả năng vận hành của máy nén.
Tuổi thọ của dầu nhớt cao hơn Tính ổn định nhiệt và ổn định ôxi hóa ưu việt.
Nâng cao tuổi thọ của màng lọc.
Các chi phí bảo dưỡng thấp hơn.
Giảm hao mòn vòng bạc, xy lanh, ổ lăn và bánh răng Khả năng chịu tải cao.
Ít có hiện tượng cặn lắng xuống thiết bị bên dưới Khả năng phân tách nước xuất sắc.
Giảm sự hình thành cặn lắng trong các hộp trục khuỷu và đường xả
Giảm hiện tượng tắc thiết bị do kết tụ.
Ít có khả năng hình thành nhũ tương.
Nâng cao khả năng bảo vệ các van và giảm hao mòn các vòng đai và xy lanh.
Phòng tránh rỉ và ăn mòn một cách hiệu quả .

Ứng dụng
Các sản phẩm dầu nhớt Mobil Rarus 400 Series tỏ ra thích hợp với những máy nén khí đơn hay đa cấp.
Loại dầu này đặc biệt có hiệu quả trong điều kiện vận hành liên tục ở nhiệt độ cao với nhiệt độ xả lên tới 150°C. Dầu này cũng thích hợp cho các máy loại chuyển động qua lại và chuyển động quay tròn với độ nhớt thấp, vốn chủ yếu được dùng trong các máy nén quay. Mobil Rarus 400 Series cũng được khuyến nghị sử dụng cho các đơn vị vốn có tiền sử suy thoái dầu quá mức, van vận hành kém hay tạo cặn. Loại dầu này cũng tương thích với mọi kim loại trong kết cấu máy nén cũng như với các chất nhựa tương thích với dầu khoáng thường được sử dụng trong các nắp đậy, vòng chữ O và đệm.Mobil Rarus 400 Series không được đùng cho các máy nén khí phục vụ ứng dụng hô hấp.Các loại máy nén dưới đây đã thể hiện khả năng vận hành tuyệt hảo khi sử dụng sản phẩm Mobil Rarus 400 Series.
• Máy khoan và xy lanh nén khí chuyển động qua lại
• Máy nén đinh vít quay
• Máy nén cánh quạt quay
• Máy nén trục và máy nén ly tâm
• Hệ thống nén với bánh răng và ổ lăn tới hạn
• Máy nén dùng trong các ứng dụng tĩnh và động

Typical Properties

Mobil Rarus 400 Series
424
425
426
427
429
ISO Viscosity Grade
32
46
68
100
150
Viscosity, ASTM D 445





cSt @ 40º C
32
46
68
104.6
147.3
cSt @ 100º C
5.4
6.9
8.9
11.6
14.7
Viscosity Index, ASTM D 2270
105
105
105
100
100
Sulfated Ash, wt%, ASTM D 874
<0.01
<0.01
<0.01
<0.01
<0.01
Copper Strip Corrosion, ASTM D130, 3 h @ 100º C
1B
1B
1A
1B
1A
FZG Load Support, DIN 51534, Fail Stage
12
11
12
11
11
Rust Characteristics;





ASTM D665 B
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
ASTM D665 A
Pass
Pass
Pass
Pass
Pass
Foam Seq I, ASTM D 892
10/0
20/0
0/0
30/0
430/20
Flash Point, ºC, ASTM D 92
236
238
266
264
278
Density @ 15º C, ASTM D 1298
0.866
0.873
0.877
0.879
0.866